Từ điển Thiều Chửu
恤 - tuất
① Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất 撫恤, chu tuất 周恤, v.v. Có khi viết chữ 卹. ||② Thương xót. Như căng tuất 矜恤 xót thương. ||③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.

Từ điển Trần Văn Chánh
恤 - tuất
① Thương xót: 憐恤 Thương hại; 矜恤 Xót thương; ② Cứu tế; ③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: 罔恤人言 Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恤 - tuất
Lo nghĩ buồn rầu — Giúp đỡ. Cứu giúp.


賠恤 - bồi tuất || 軫恤 - chẩn tuất || 周恤 - chu tuất || 顧恤 - cố tuất || 憐恤 - lân tuất || 撫恤 - phủ tuất || 存恤 - tồn tuất || 恤貧 - tuất bần || 恤養 - tuất dưỡng || 恤老 - tuất lão || 憂恤 - ưu tuất || 淹恤 - yêm tuất ||